Có 2 kết quả:

滂沛 bàng phái滂湃 bàng phái

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Nước chảy mênh mông.
2. Hình dung máu chảy lai láng. ◇Trương Trạc : “Tu du nhị xà đấu, bạch giả thôn hắc xà, đáo thô xứ, khẩu lưỡng ách giai liệt, huyết lưu bàng phái” , , , , (Triều dã thiêm tái , Quyển ngũ).
3. Thế mưa lớn mạnh. ◇Hán Thư : “Vân phi dương hề vũ bàng phái, vu tư đức hề lệ vạn thế” , (Dương Hùng truyện thượng ).
4. Mượn chỉ ân trạch rộng lớn. ◇Chu Thục Chân : “Tứ hải hàm mông bàng phái ân, Cửu châu tận giải tiêu ngao khổ” , (Hỉ vũ ).
5. Hình dung khí thế mạnh mẽ.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Thế nước lớn mạnh, tiếng sóng nước đập vào nhau. ◇Vương Kì : “Ngư long bằng dạ đào, Tứ diện hốt bàng phái” , (Thu nhật bạch lộ đình ).

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0